Nếu bạn đang có kế hoạch đi du học, du lịch, gửi tiền cho người thân ở nước ngoài thì cần phải cập nhật tỷ giá đô thường xuyên. Theo dõi bài viết dưới đây để biết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt, 10 USD hay 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam cũng như có những cách nào để chuyển đổi tiền đô sang tiền Việt chính xác nhất nhé.

Mục Lục
Giới thiệu về tiền Đô la Mỹ
Đồng đô la Mỹ (tiếng Anh: United States dollar) là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ. Ký hiệu phổ biến nhất của tiền này là dấu $. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) dùng US$; Mã ISO 4217 cho đô la Mỹ là USD.
Hiện nay, ngân hàng của Cục Dự trữ Liên bang (Federal Reserve) quản lý các hệ thống phát hành tiền. Trên 380 tỷ đô la đã được lưu hành trong năm 1995, trong đó hai phần ba ở ngoài nước. Đến năm 2004, gần 700 tỷ đô la tiền giấy đã được lưu hành, trong đó hai phần ba vẫn còn ở nước ngoài Lưu trữ. Nước Mỹ là một trong một số quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ gọi là đô la. Bên cạnh đó, một vài quốc gia dùng đô la Mỹ làm đơn vị tiền tệ chính thức. Tuy nhiên nhiều quốc gia khác cho phép dùng nó trong thực tế (nhưng không chính thức).
30.000 USD BẰNG BAO NHIÊU TIỀN VIỆT NAM ( điều bạn cần biết)
Để biết chính xác 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bạn cần biết tỷ giá đô tại thời điểm đổi. Quy đổi đơn vị nhỏ nhất là 1 USD ra tiền Việt nam sau đó nhân với 30.000, hoặc nhân lần lượt với 10 USD, 100 USD, 1000 USD, 10.000 USD sẽ ra kết quả.
Quy đổi tiền Đô sang tiền Việt Nam ngày 18/08/2021 |
1.000 USD = 23.050.000 Đồng |
2.000 USD = 46.100.000 Đồng |
3.000 USD = 69.150.000 Đồng |
4.000 USD = 92.200.000 Đồng |
5.000 USD = 115.250.000 Đồng |
6.000 USD = 138.300.000 Đồng |
7.000 USD = 161.350.000 Đồng |
8.000 USD = 184.400.000 Đồng |
9.000 USD = 207.450.000 Đồng |
10.000 USD = 230.500.000 Đồng |
20.000 USD = 461.000.000 Đồng |
30.000 USD = 691.500.000 Đồng |
40.000 USD = 922.000.000 Đồng |
50.000 USD = 1.152.500.000 Đồng |
60.000 USD = 1.383.000.000 Đồng |
70.000 USD = 1.613.500.000 Đồng |
80.000 USD = 1.844000 000 Đồng |
90.000 USD = 2.074 500.000 Đồng |
100.000 USD = 2.305.000.000 Đồng |
200.000 USD = 4.610.000.000 Đồng |
300.000 USD = 6.915.000.000 Đồng |
400.000 USD = 9.220.000.000 Đồng |
500.000 USD = 11.525.000.000 Đồng |
600.000 USD = 13.830.000.000 Đồng |
700.000 USD = 16.135.000.000 Đồng |
800.000 USD = 18.440.000.000 Đồng |
900.000 USD = 20.745.000.000 Đồng |
1.000.000 USD = 23.050.000.000 Đồng |
Như vậy, qua bảng trên có thể thấy rằng: 1.000 đô bằng khoảng 23 triệu tiền Việt; 10 nghìn đô bằng khoảng 230 triệu tiền Việt; 30.000 đô bằng 691.500.000 VNĐ.

Hướng dẫn quy đổi tiền Đô sang tiền Việt
Để quy đổi tiền Đô sang tiền Việt thì bạn chỉ cần lấy số lượng tiền Đô ở thời điểm hiện tại nhân với tỷ giá Đô tại Việt Nam hiện nay. Ví dụ tỷ giá Đô ở thời điểm này đang là 23.050:
- Cách quy đổi: 1 Đô = 1 x 23.050 = 23.050 Đồng
- Cách quy đổi 1000 Đô = 1.000 x 23.050 = 23.050.000 Đồng
- Cách quy đổi 5000 Đô = 5.000 x 23.050 = 115.250.000 Đồng
- Cách quy đổi 500.000 Đô = 500.000 x 23.050 = 11.525.000.000 Đồng

Tỷ giá USD tại các ngân hàng Việt Nam ngày hôm nay
Ngân hàng | Tỷ giá mua tiền mặt | Tỷ giá mua chuyển khoản | Tỷ giá bán |
Vietcombank | 22.820 | 22.850 | 23.050 |
VietinBank | 22.835 | 22.855 | 23.055 |
BIDV | 22.860 | 22.860 | 23.060 |
Agribank | 22.875 | 22.855 | 23.065 |
ABBank | 22.900 | 22.920 | 23.100 |
ACB | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
Baoviet Bank | 22.830 | 22.830 | – |
VPBank | 22.830 | 22.850 | 23.050 |
Đông Á | 22.880 | 22.880 | 23.030 |
Techcombank | 22.840 | 22.860 | 23.055 |
MSB | 22.850 | – | 23.050 |
MB | 22.850 | 22.860 | 23.060 |
HSBC | 22.885 | 22.885 | 23.065 |
Sacombank | 22.853 | 22.960 | 23.068 |
Indovina | 22.860 | 22.870 | 23.040 |
KienlongBank | 22.880 | 22.900 | 23.080 |
TPBank | 22.815 | 22.850 | 23.048 |
LienvietPostBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
Nam Á | 22.860 | 22.910 | 23.110 |
VIB | 22.850 | 22.870 | 23.060 |
NCB | 22.860 | 22.880 | 23.050 |
OCB | 22.859 | 22.879 | 23.174 |
OceanBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
PGBank | 22.830 | 22.880 | 23.040 |
Public Bank | 22.815 | 22.850 | 23.055 |
PVcomBank | 22.850 | 22.850 | 23.050 |
Saigonbank | 22.860 | 22.880 | 23.050 |
Eximbank | 22.850 | 22.870 | 23.030 |
GPBank | 22.860 | 22.880 | 23.040 |
HDBank | 22.850 | 22.870 | 23.030 |
Hong Leong | 22.840 | 22.860 | 23.060 |
SCB | 22.880 | 22.880 | 23.050 |
SeABank | 22.850 | 22.850 | 23.150 |
SHB | 22.870 | 22.880 | 23.060 |
VietCapitalBank | 22.840 | 22.860 | 23.060 |
UOB | 22.780 | 22.840 | 23.090 |
VietABank | 22.855 | 22.885 | 23.035 |
VietBank | 22.850 | 22.860 | – |
Lời kết
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp bạn trả lời câu hỏi 30.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng cũng như biết ước lượng được số tiền mình đổi được trước khi tới các điểm đổi tiền đô thực hiện giao dịch.